Tìm thấy: 41265.981. NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM
12 trừ đi một số - 13 trừ đi một số - 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Bảng trừ/ NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM: biên soạn; TH Lý Chính Thắng 2.- TH Lý Chính Thắng 2.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Giáo án;
982. NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM
Bà nội, bà ngoại/ NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM: biên soạn; TH Lý Chính Thắng 2.- TH Lý Chính Thắng 2.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Giáo án;
983. NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM
Bà tôi/ NGUYỄN THỊ NGỌC DIỄM: biên soạn; TH Lý Chính Thắng 2.- TH Lý Chính Thắng 2.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Giáo án;
984. LÊ QUỲNH THẮM
Mĩ thuật Thế giới thời kì tiền sử: Bài 7 (2 tiết)/ Lê Quỳnh Thắm: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Mĩ Thuật; Giáo án;
985. LÊ QUỲNH THẮM
Thiết kế thiệp chúc mừng: Bài 10, tiết 2/ Lê Quỳnh Thắm: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Mĩ Thuật; Giáo án;
986. LÊ QUỲNH THẮM
Một số trường phái mĩ thuật phương tây thời kì hiện đại: Bài 7, Chủ đề 4: Mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại/ Lê Quỳnh Thắm: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Mĩ Thuật; Giáo án;
987. LÊ QUỲNH THẮM
Thiết kế quà sinh nhật từ vật liệu sẵn có: Bài 6, Chủ đề 3: Niềm vui, hạnh phúc/ Lê Quỳnh Thắm: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 8; Mĩ Thuật; Giáo án;
988. LÊ QUỲNH THẮM
Thiết kế trang phục: Bài 10/ Lê Quỳnh Thắm: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Mĩ Thuật; Giáo án;
989. LÊ QUỲNH THẮM
Không gian trong tác phẩm hội họa thế giới thời kì Trung đại: Bài 17/ Lê Quỳnh Thắm: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Mĩ Thuật; Giáo án;
990. LÊ QUỲNH THẮM
Thiết kế Logo: Bài 6, tiết 11,12/ Lê Quỳnh Thắm: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Mĩ Thuật; Giáo án;
991. PHAN THẾ HÙNG
Châu Đại Dương: Bài 18/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
992. PHAN THẾ HÙNG
Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-Ma-Dôn: Bài 17 (tiết 2)/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
993. PHAN THẾ HÙNG
Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mỹ, khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-Ma-Dôn: Bài 17 (Tiết 1)/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
994. PHAN THẾ HÙNG
Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mỹ: Bàì 16/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
995. PHAN THẾ HÙNG
Đặc điểm dân cư, xã hội Châu phi: Bài 10/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
996. PHAN THẾ HÙNG
Tìm hiểu các nền tảng kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở Châu Á: Bài 8 (P2)/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
997. PHAN THẾ HÙNG
Tìm hiểu các nền tảng kinh tế lớn và kinh tế mới nổi ở Châu Á: Bài 8 (P1)/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
998. PHAN THẾ HÙNG
Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên Châu Phi: Bài 9/ Phan Thế Hùng: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: THCS; Lớp 7; Địa lí; Giáo án;
999. TRỊNH MINH ĐÔNG
Thực hiện quyền trẻ em: Lớp 6/ Trịnh Minh Đông: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Giáo dục công dân; Giáo án;
1000. TRỊNH MINH ĐÔNG
Phòng, chống tệ nạn xã hội: Lớp 6/ Trịnh Minh Đông: biên soạn; THCS Hồ Tùng Mậu.- 2024.- (Chân trời sáng tạo)
Chủ đề: THCS; Lớp 6; Giáo dục công dân; Giáo án;